Thứ 5, 25/07/2024
Administrator
201
Thứ 5, 25/07/2024
Administrator
201
Extreme Networks là công ty của Mỹ có địa chỉ tại San Jose, California. Extreme Networks là nhà cung cấp các giải pháp về hạ tầng mạng có dây, không dây cũng như cung cấp giải pháp phần mềm về quản lý mạng, chính sách và điều khiển truy cập.
Extreme Networks là công ty của Mỹ có địa chỉ tại San Jose, California. Extreme Networks là nhà cung cấp các giải pháp về hạ tầng mạng có dây, không dây cũng như cung cấp giải pháp phần mềm về quản lý mạng, chính sách và điều khiển truy cập.
Thành lập năm 1996, trải qua hơn 25 năm phát triển Extreme Networks lớn mạnh không ngừng, khẳng định chất lượng sản phẩm dịch vụ. Bằng việc mua và hợp nhất các giải pháp uy tín trên thế giới lúc bấy giờ, tập giải pháp và dải sản phẩm của Extreme ngày càng được mở rộng, chúng đều là các thương hiệu đã khẳng định tên tuổi trên thị trường như:
Dải pháp Switch của Extreme Networks
Thông số chính của các dòng Switch Core/ Data Center
Sau khi mua lại và hợp nhất giải pháp Wifi của các hãng uy tín nhất thế giới là Motozola-sau này là Zebra và hãng Aerohive, dải sản phẩm thiết bị Wifi access point của Extreme ngày càng phong phú và đa dạng. Các thiết bị Wifi Access point hiện nay của Extreme đã tích hợp lên công nghệ 802.11ax (Wifi 6) là công nghệ wifi mới nhất hiện nay và cloud hóa đang là xu hướng của hiện tại và tương lai.
Giải pháp Wifi của Extreme gồm các thiết bị triển khai indoor, outdoor, hỗ trợ đầy đủ các chuẩn 802.11 a/b/g/n/ac/ax với hiệu năng phù hợp với mọi nhu cầu, môi trường và số lượng clients.
Giải pháp Wifi của Extreme hỗ trợ tất cả các tính năng cơ bản của một thiết bị Access Point như: Multi SSID, hỗ trợ MIMO, Mutil User (hỗ trợ lên tới 512 Clients), Dual band 2.4G/5G, QoS, Multi service, PoE… Và các tính năng Advance như: Tích hợp thiết bị IOT, Software Select Radio 2.4G/5G, cấu hình AP làm sensor, Wifi controller….
AP310i | Interfaces– (2) Autosensing 10/100/1000 Ethernet Port, RJ45
– USB3.0, Type A, 0.5A Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical – 6.4″ x 6.4″ x 1.7″ (165mm x 165mm x 45mm) – AP310i/e: 1.5 lbs (.7 kg) AP310i – Internal Antennas – (2) Integrated dual band, 2.4 GHz/5 GHz omnidirectional antennas – (2) Integrated single band, 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas – (1) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas for BLE 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps) – 2.4G: HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps) – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant Radio Modes – SSR – 5 GHz/2.4 GHz – fixed – 5 GHz/5 GHz – dual 5 GHz – 5 GHz with 2.4 GHz/5 Ghz sensor |
AP302W | Interfaces:– 3×10/100/1000 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 PoE
– 1×10/100/1000 Mbps auto-negotiation Power Over Ethernet (PoE)port, RJ45 – 2xRJ45 Pass through ports – SB 2.0, Type A, 5V/500mA Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical: – 7.4″ x 5.7″ x 1.9″ (190mm x145mm x 50mm) – AP360i/e: estimate 2.2 lbs (1.0kg) Antennas – 3 Internal omni-directional 2.4G/5G dual-band antennas (BLE 5.1 Zigbee- IEEE 802.15.4) – 1 Internal omni-directional 5G antenna 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Downlink and uplink OFDMA – 5 GHz: Rates (Mbps): HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps). – 2.4 GHz: Rates (Mbps): HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps). – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio – 20/40/80 MHz channel support for 5 GHz IoT Radio: BLE & IEEE 802.15.4 Radio Modes – SSR – 5 GHz/2.4 GHz – fixed – 5 GHz/5 GHz – dual 5 GHz – 5 GHz with 2.4 GHz/5 Ghz sensor |
AP410i | Tri-Radio Design– 5 GHz 4×4:4
– 2.4 GHz 2×2:2 – Sensor 2×2:2 (2.4 GHz / 5 GHz) Interfaces – (1) 100/1000/2500 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 PoE (Power over Ethernet 802.3at) Port – (1) 10/100/1000 Mbps auto-negotiation Ethernet port, RJ45 – USB3.0, Type A, 0.5A Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical – 6.4″ x 6.4″ x 1.7″ (165mm x 165mm x 45mm) – AP310i/e: 1.5 lbs (.7 kg) AP410i – Internal Antennas – (2) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas – (4) Integrated single band, 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas – (2) Integrated dual band, 2.4-2.5 GHz and 5.1-5.8 GHz omnidirectional antennas for Sensor – (1) Integrated single band, 2.4-2.5 GHz omnidirectional antennas for BLE 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 4800 Mbps) – 2.4G: HE0-HE11 (8Mbps – 574 Mbps) – HE20/HE40/HE80/HE160 support for 5 GHz – HE20/HE40 support for 2.4 GHz IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant |
AP360e | Tri-Radio Design– 5 GHz 4×4:4
– 2.4 GHz 2×2:2 – Sensor 2×2:2 (2.4 GHz / 5 GHz) Interfaces – (2) Autosensing 10/100/1000 Ethernet Power Options: – IEEE 802.3af/802.3at (PoE/PoE+) – Power supply 12VDC, 2.0A (sold as an accessory) – With 12VDC input, no support for PSE power Physical: – 7.4″ x 5.7″ x 1.9″ (190mm x 145mm x 50mm) – AP360i/e: estimate 2.2 lbs (1.0kg) AP360e – External Antennas -(5) Ntype connectors 802.11ax – 2.4–2.5 GHz & 5.150–5.850 GHz Operating Frequency – 802.11ax Modulation (1024-QAM) – Dual-band OFDMA – Rates (Mbps): – 5G: HE0-HE11 (8 Mbps – 1200 Mbps). – 2.4G: HE0-HE11 (8 Mbps – 574 Mbps). – 2×2:2 Stream Multiple-In, Multiple-Out (MIMO) Radio IOT Radio – BLE Radio Bluetooth® Low Energy (BLE) and IEEE® 802.15.4 compliant |
Giải pháp quản lý tập trung thiết bị Wifi của Extreme Networks hỗ trợ triển khai On-premise và On-cloud, thiết bị phần cứng controller hoặc phần mềm Virtual controller. Năng lực quản lý từ 512 APs tới hàng nghìn APs, linh hoạt theo license phù hợp theo nhu cầu thực tế.
Một lựa chọn cho các khách hàng quy mô số lượng Access Point nhỏ là có thể cấu hình thiết bị Access Point trở thành Controller, quản lý tối đa được 64 APs. Mô hình chạy Active/Standby. Đây là một lựa chọn hữu hiệu, tối ưu chi phí cho khách hàng.
Extreme Networks là Vendor dẫn đầu về cung cấp các giải pháp IP Network và thiết bị mạng truy cập không dây Wifi trên thế giới. Tại Việt Nam, giải pháp của Extreme Networks đã triển khai thành công tại rất nhiều khách hàng ở nhiều lĩnh vực như: Trường học, ngân hàng, bệnh viện, bảo hiểm, trung tâm thương mại, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước… đáp ứng tốt các tiêu chí về chất lượng, độ ổn định, chế độ bảo hành, chăm sóc hỗ trợ sau triển khai.
Liên hệ tư vấn và hỗ trợ:
Tầng 16, Tòa nhà Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Tel: 02466.564.587
Email: Sales@sonic.com.vn
Chia sẻ: